Thursday, February 14, 2019

 



Danh Sách Súng Trường Tấn Công

Súng trường tấn công là loại súng trường sử dụng cỡ đạn trung gian, một hộp tiếp đạn có thể tháo rời và có thể chuyển góc độ bắn từ bán tự động sang tự động hoàn toàn. Súng trường tấn công là vũ khí tiêu chuẩn của hầu hết quân đội trên thế giới.

Theo các định nghĩa, súng phải có những đặc điểm sau đây mới được xem là súng trường tấn công:

  • Nó phải là vũ khí cá nhân.
  • Nó phải có khả năng chọn góc độ bắn, nghĩa là nó có thể chuyển góc độ bán tự động sang loạt ba viên/tự động hoàn toàn.[1]
  • Nó phải sử dụng một loại đạn trung gian: sát thương cao hơn một khẩu súng ngắn nhưng thấp hơn súng trường tiêu chuẩn và súng trường chiến đấu.
  • Đạn dược phải được cung cấp từ một hộp băng đạn có thể tháo rời.
  • Tầm bắn hiệu quả tối thiểu 300 mét (330 thước).

Dưới đây là danh sách của các loại súng trường tấn công từng được chế tạo trên thế giới. Nó có thể sẽ không đầy đủ và hiện vẫn đang cập nhật.

Tên Nhà sản xuất Hình ảnh Loại đạn Quốc gia Năm
M70 AB-3 Kalashnikov Concern 5.6mm Caseless   Liên Xô 1970
Adaptive Combat Rifle Remington Arms
Bushmaster
Impulse buy (12721727313).jpg 5.56×45mm NATO
6.8mm Remington SPC
 Hoa Kỳ 2006
Súng trường đổ bộ ADS KBP Instrument Design Bureau 5.45mm ADS rifle - InnovationDay2013part1-44.jpg 5.45×39mm
5.45mm PSP
 Nga 2007
AEK-971 Degtyarev plant AEK-97110-copy.jpg 5.45×39mm  Liên Xô 1978
AG-043 AG-043 assault rifle.jpg 5.45×39mm  Liên Xô 1974
Ak 5 Bofors Carl Gustaf Ak 5 cross section 001.jpg 5.56×45mm NATO  Thụy Điển 1982
AK-9 Kalashnikov Concern AK-9 Assault rifle.jpg 9×39mm  Nga 2000s
AK-47 Kalashnikov Concern AK-47 assault rifle.jpg 7.62×39mm  Liên Xô 1946
AK-74 Kalashnikov Concern Ak74l.jpg 5.45×39mm  Liên Xô 1974
AK-101 Kalashnikov Concern АК-101.jpg 5.56×45mm NATO  Nga 1994
AK-102 Kalashnikov Concern Interpolitex 2013 (536-18).jpg 5.56×45mm NATO  Nga Thập niên 1990
AK-103 Kalashnikov Concern AK-103 Assault Rifle.JPG 7.62×39mm  Nga 1994
AK-107 Kalashnikov Concern AK-107 with grenade launcher.jpg 5.45×39mm / 5.56×45mm NATO  Nga Thập niên 1990
AK-12 Kalashnikov Concern AK12 (4).jpg 5.45×39mm
5.56×45mm NATO
7.62×39mm
9×39mm
6.5mm Grendel
7.62×51mm NATO
12 gauge
 Nga 2010
AK-63 Fegyver- és Gépgyár AMMSz.jpg 7.62×39mm  Hungary 1977
AKM Izhmash
Tula Arms Plant
AKM automatkarbin, Ryssland - 7,62x39mm - Armémuseum.jpg 7.62×39mm  Liên Xô Thập niên 1950
AMD-65 Fegyver- és Gépgyár AMMSz.jpg 7.62×39mm  Hungary 1965
AMP-69 Fegyver- és Gépgyár AMP-69 Right Side.jpg 7.62×39mm  Hungary 1970-1985
AN-94 Izhmash AN-94 assault rifle at Engineering Technologies 2012.jpg 5.45×39mm  Nga 1994
AO-27 7.62 mm (3 mm flechette)  Liên Xô 1961
AO-31 5.45×39mm
7.62×39mm
 Liên Xô 1962
AO-35 5.45×39mm
7.62×39mm
 Liên Xô 1968?
AO-38 TsNIITochMash 5.45×39mm  Liên Xô 1965
APS-95 Končar-Arma d.o.o Aps95.jpg 5.56×45mm NATO  Croatia 1995
Súng trường tấn công dưới nước APS Tula Arms Plant
TsNIITochMash
APS underwater rifle REMOV.jpg 5.66×39mm  Liên Xô Thập niên 1970
AS Val TsNIITochMash AS Val (541-03).jpg 9×39mm  Liên Xô 1987
Súng trường đổ bộ ASM-DT Tula Arms Plant ASM-DT podw.svg 5.45×39mm  Liên Xô 1990s
Barrett REC7 Barrett Firearms Manufacturing Barrett REC7 (edited).png 5.56×45mm NATO
6.8mm Remington SPC
 Hoa Kỳ 2007
Beretta AR70/90 Fabbrica d'Armi Pietro Beretta Scheda2c.JPG 5.56×45mm NATO  Ý 1985
Beretta ARX160 Fabbrica d'Armi Pietro Beretta Interpolitex 2013 (536-10).jpg 5.56×45mm NATO
5.45×39mm
6.8mm Remington SPC
7.62×39mm
 Ý 2008
Beretta Rx4 Storm Fabbrica d'Armi Pietro Beretta 5.56×45mm NATO
.223 Remington
 Ý 2005
BSA 28P Birmingham Small Arms Company .280 British  Anh Quốc 1949
Bullpup Multirole Combat Rifle ST Kinetics STK BMCR.jpg 5.56×45mm NATO
6.8mm Remington SPC
7.62×39mm
 Singapore 2014
Súng trường Chropi Chropei 7.62×39mm  Hy Lạp 1975
CEAM Modèle 1950 Atelier Mécanique de Mulhouse AME1.jpg .30 Carbine
7.92×33mm Kurz
7.65×35mm
7.5×38mm
 Pháp 1949
CETME Model L Empresa Nacional Santa Bárbara CETMEL.lateral.der.png 5.56×45mm NATO  Tây Ban Nha 1981
Close Quarters Battle Receiver Colt's Manufacturing Company M4A1-CQBR.jpg 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1999
Súng trường C7 Colt Canada C7A1 with IronSights.JPG 5.56×45mm NATO  Canada 1982
Colt CM901 Colt Defense Colt CM901 7.62.JPG 5.56×45mm NATO
6.8mm Remington SPC
7.62×39mm
7.62×51mm NATO
 Hoa Kỳ 2010s
Conventional Multirole Combat Rifle ST Kinetics STK CMCR (12587721523).jpg 5.56×45mm NATO  Singapore 2014
CZ 805 BREN Česká zbrojovka Uherský Brod CZ 805 with STANAG magazine.JPG 5.56×45mm NATO  Cộng hòa Séc 2009
ČZ 2000 Česká zbrojovka Uherský Brod Cz2000-variants.jpg 5.56×45mm NATO  Tiệp Khắc 1990
Daewoo K2 S&T Motiv Daewoo K2 rifle 1.jpg 5.56×45mm NATO  Hàn Quốc 1972
Desarrollos Industriales Casanave SC-2005 Desarrollos Industriales Casanave S.A RIFLE SC-2010.jpg 5.56×45mm NATO
7.62×51mm NATO
7.62×39mm
 Peru 2005
Súng trường tấn công Dlugov 7.62×39mm  Liên Xô 1953
Súng trường EM-2 Royal Small Arms Factory
Enfield
Enfield bullpup prototype.jpg 7 mm Mk1Z (7×43mm)  Anh Quốc 1950
Súng trường Excalibur Armament Research and Development Establishment Amogh & Excalibur.jpg 5.56×45mm NATO  Ấn Độ 2013–14
EMER K1 Myanmar Fritz Werner Industries 5.56×45mm NATO  Myanmar
FAMAS Nexter FAMAS F1 with bayonet.jpg 5.56×45mm NATO  Pháp 1978
FARA 83 Fabrica Militar de Armas Portatiles Domingo Matheu FARA 83.JPG 5.56×45mm NATO  Argentina 1981
FB Beryl Łucznik Arms Factory Rifle wz.1996 Beryl.jpg 5.56×45mm NATO  Ba Lan 1995
FB MSBS FB "Łucznik" Radom Msbskandmsbsb.jpg 7.62×51mm NATO

5.56×45mm NATO

7.62×39mm

 Ba Lan 2016
FB Tantal Łucznik Arms Factory Tantal REMOV.jpg 5.45×39mm  Ba Lan 1981
FN CAL Fabrique Nationale d'Herstal National Firearms Museum rifle.jpg 5.56×45mm NATO  Bỉ 1963
FN F2000 Fabrique Nationale d'Herstal FN F2000S.JPG 5.56×45mm NATO  Bỉ 2001
FN FNC Fabrique Nationale d'Herstal FNC IMG 1527.jpg 5.56×45mm NATO  Bỉ 1975
FN SCAR Fabrique Nationale d'Herstal Scar H Standard.jpg 5.56×45mm NATO  Bỉ 2004
FX-05 Xiuhcoatl Dirección General de Industria Militar del Ejército Exposición Centenario del Ejército Mexicano 02.jpg 5.56×45mm NATO  México 2005
Grad AR State Factories-North Ossetia 6×49mm
5.45×39mm
 Nam Ossetia 2010
Grossfuss Sturmgewehr Grossfuss Sturmgewehr.jpg 7.92×33mm Kurz  Đức 1944
Heckler & Koch G11 Heckler & Koch Gewehr G11 sk.jpg 4.73 x33mm  Tây Đức 1968
Heckler & Koch G36 Heckler & Koch Gewehr G36.jpg 5.56×45mm NATO  Đức 1995
Heckler & Koch G41 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO  Tây Đức 1984
Heckler & Koch HK33 Heckler & Koch HK33A2 Flickr (yet another finn).jpg 5.56×45mm NATO  Tây Đức Thập niên 1960
Heckler & Koch HK36 Heckler & Koch 4.6×36 mm  Tây Đức 1970s
Heckler & Koch HK416 Heckler & Koch HK416.jpg 5.56×45mm NATO  Đức 2004
Heckler & Koch HK433 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO và nhiều loại khác  Đức 2017
Howa Type 89 Howa Type 89 Assault Rifle JGSDF.jpg 5.56×45mm NATO  Nhật Bản 1989
HS Produkt VHS HS Produkt VHS-D assault rifle REMOV.jpg 5.56×45mm NATO  Croatia 2005
IMBEL MD IMBEL Imbel md2.jpg 5.56×45mm NATO  Brasil 1983
IMBEL IA2 IMBEL Ia2 ctt.jpg 5.56×45mm NATO
7.62×51mm NATO
 Brasil 2009
IMI Galil Israel Military Industries Imfdb galil.jpg 5.56×45mm NATO
7.62×51mm NATO
 Israel 1960s
IWI Tavor Israel Weapon Industries IWI-Tavor-TAR-21w1.jpg 5.56×45mm NATO  Israel 1991
IWI X95 Israel Weapon Industries MicroTavorX95MARS.jpg 5.56×45mm NATO
5.45×39mm
.300 AAC Blackout
9×19mm Parabellum
5.56×30mm MINSAS
 Israel 2003
INSAS[2] Ordnance Factories Board INSAS Black.JPG 5.56×45mm NATO  Ấn Độ 1998
Interdynamics MKS Interdynamics 5.56×45mm NATO  Thụy Điển 1979
IWI ACE Israel Weapons Industries ACE32.JPG 5.56×45mm NATO
7.62×51mm NATO
7.62×39mm
 Israel 2008
Kbkg wz. 1960 Karabinek-granatnik wz.1960.jpg 7.62×39mm  Ba Lan 1960
L64/65 RSAF Enfield 4.85×49mm  Anh Quốc 1964
Súng trường LSAT Đạn không vỏ LSAT  Hoa Kỳ 2008
Leader Dynamics Series T2 MK5 Leader Dynamics
Australian Automatic Arms
Leader t2 rifle.JPG 5.56×45mm NATO  Úc 1978
LR-300 Z-M Weapons LR 300.JPG 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2000
M16 Colt Defense M16a1m16a2m4m16a45wi.jpg 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1956
Multi Caliber Individual Weapon System Ordnance Factory Tiruchirappalli DRDO MC Rifle.jpg 5.56×45mm NATO
7.62×39mm
6.8mm Remington SPC
 Ấn Độ 2012
Súng trường tấn công Nesterov 7.62×39mm  Liên Xô 1961
Norinco CQ Norinco NORINCO Type CQ 5'56x45mm assault rifle.jpg 5.56×45mm NATO  Trung Quốc Thập niên 1980
OTs-12 Tiss KBP Instrument Design Bureau Автомат Тисс.jpg 9×39mm  Nga Thập niên 1990
Pindad SS1 PT Pindad SS1-V1.jpg 5.56×45mm NATO  Indonesia 1991
Pindad SS2 PT Pindad SS2-V1 ID2008.jpg 5.56×45mm NATO  Indonesia 2005
Pistol Mitralieră model 1963/1965 ROMARM PMmd.1963.jpg 7.62×39mm  România 1963–1965
Pușcă Automată model 1986 ROMARM PA md.86 with AG-40 grenade launcher.jpg 5.45×39mm  România 1986
PVAR rifle United Defense Manufacturing Corporation 5.56×45mm NATO  Philippines 2011
QBZ-95 / QBZ-97 Norinco Rifle Type 95.jpg 5.8×42mm DBP87 / 5.56×45mm NATO  Trung Quốc 1995
QBZ-03 Norinco QBZ03 automatic rifle 20170902.jpg 5.8×42mm DBP87
5.56×45mm NATO
 Trung Quốc 2003
Remington GPC Remington Arms Remington GPC.png 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2010
Remington R5 RGP Remington Arms 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2006
Rk 62 Valmet
SAKO
RK 62 76.jpg 7.62×39mm  Phần Lan 1962
Rk 95 TP SAKO 7,62 RK 95 TP Lippujuhlan päivä 2014 1.JPG 7.62×39mm  Phần Lan 1990
Robinson Armament XCR Robinson Armament Co Robinson Arms XCR O313.jpg 5.56×45mm NATO
5.45×39mm
7.62×39mm
6.8mm Remington SPC
6.5mm Grendel
7.62×51mm NATO
.260 Remington
 Hoa Kỳ 2004
S&T Daewoo K11 S&T Motiv Rifle xk11.jpg 5.56×45mm NATO  Hàn Quốc 2006
Sa vz. 58 Česká zbrojovka Sa 58-JH01.jpg 7.62×39mm M43  Tiệp Khắc 1956
SA80 BAE Systems SA80 A2 (L85A2) 5.56mm Rifle MOD 45162138.jpg 5.56×45mm NATO  Anh Quốc Thập niên 1970
SAR 80 Chartered Industries of Singapore (now known as ST Kinetics) SAR 80 rifle.JPG 5.56×45mm NATO  Singapore 1976
SAR-21 ST Kinetics SAR 21 (cropped).png 5.56×45mm NATO  Singapore 1996
SIG MCX SIG Sauer SIG-MCX-Rifle.jpeg 5.56×45mm NATO
300 AAC Blackout
 Thụy Sĩ 2010s
SIG Sauer SIG516 Schweizerische Industrie Gesellschaft SIG SG 516 14.5″.jpg 5.56×45mm NATO
.223 Remington
7.62×39mm
 Hoa Kỳ Thập niên 2000
SIG SG 530 Schweizerische Industrie Gesellschaft 5.56×45mm NATO  Thụy Sĩ Thập niên 1960
SIG SG 540 Schweizerische Industrie Gesellschaft SG 540 Manurhin.jpg 5.56×45mm NATO  Thụy Sĩ Thập niên 1970
SIG SG 550 Swiss Arms AG Stgw 90.jpg 5.6 mm Gw Pat 90  Thụy Sĩ Thập niên 1970
SOCIMI AR-831 Società Costruzioni Industriali Milano
Luigi Franchi S.p.A.
5.56×45mm NATO  Ý 1985
Special Operations Assault Rifle Ferfrans Specialties FERFRANS SOAR UTK PDRM.jpg 5.56×45mm NATO  Philippines 2004
SR-3 Vikhr Tula Arms Plant Oboronexpo2014part4-26.jpg 9×39mm  Liên Xô Thập niên 1990
SR-47 Evers SR-47.PNG 7.62×39mm  Hoa Kỳ
SR 88 Chartered Industries of Singapore (now known as ST Kinetics) 5.56×45mm NATO  Singapore 1978
Sterling SAR-87 Sterling Armaments Company 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ Thập niên 1980
Steyr AUG Steyr Mannlicher AUG A1 508mm 04.jpg 5.56×45mm NATO
9×19mm Parabellum
 Áo Thập niên 1970
Stoner 63 Cadillac Gage 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1962
StG 44 C. G. Haenel Waffen und Fahrradfabrik MP44 - Tyskland - 8x33mm Kurz - Armémuseum.jpg 7.92×33mm Kurz  Đức 1942
StG 45(M) Mauser Sturmgewehr 45 reproduction.png 7.92×33mm Kurz  Đức 1944
Súng trường tấn công T65 205th Armory TwT65.JPG 5.56×45mm NATO  Đài Loan 1976
Súng trường chiến đấu T86 205th Armory Type 86 carbine.jpg 5.56×45mm NATO  Đài Loan 1992
Súng trường chiến đấu T91 205th Armory T91 Assault Rifle.jpg 5.56×45mm NATO  Đài Loan 2002
TKB-072 Tula Arms Plant 5.45×39mm  Liên Xô 1975
TKB-517 Tula Arms Plant KorobowTKB-517.svg 7.62×39mm  Liên Xô 1952
Kiểu 56 Norinco Norinco type 56.jpg 7.62×39mm M43  Trung Quốc 1956
Kiểu 58 North korea T58 ATF.jpg 7.62×39mm  CHDCND Triều Tiên 1958
Kiểu 63 Rifle Type 63.jpg 7.62×39mm  Trung Quốc 1968
Kiểu 81 Type-81rifle.JPG 7.62×39mm  Trung Quốc 1971
Norinco Type 86S Norinco China 86S.jpg 7.62×39mm  Trung Quốc Thập niên 1980
VAHAN Vahan2.JPG 5.45×39mm  CHXHCNXV Armenia
And Now conneted  Armenia
1952
Valmet M76 Valmet RK 62 76.jpg 5.56×45mm NATO
7.62×39mm
 Phần Lan Thập niên 1970
Valmet M82 Valmet 5.56×45mm NATO
7.62×39mm
 Phần Lan 1978
Vektor CR-21 Denel Vector cr-21.jpg 5.56×45mm NATO  Nam Phi 1997
Vektor R4 Denel Land Systems VektorR4.png 5.56×45mm NATO  Nam Phi Thập niên 1970
Vepr National Space Agency's
R&D Center for precision engineering
VEPR4.png 5.45×39mm  Ukraina 2010
Wieger StG-940 Wieger 941.jpg 5.56×45mm NATO
5.45×39mm
 Đông Đức Thập niên 1980
Wimmersperg Spz 7.92×33mm Kurz  Đức 1944
XM8 Heckler & Koch Xm8 sideview.jpg 5.56×45mm NATO  Đức /  Hoa Kỳ 2003
XT-97 205th Armory Xt97rifle.jpg 5.56×45mm NATO
9×19mm Parabellum
 Đài Loan 2008
Zastava M21 Zastava Arms M21A.jpg 5.56×45mm NATO  Serbia 2004
Zastava M70 Zastava Arms M70AB2.jpg 7.62×39mm  Nam Tư 1959
Zastava M80 Zastava Arms Two confiscated assault rifles, Iraq, 22 March 2003.jpg 5.56×45mm NATO   Nam Tư
Đầu những năm 1980 - 1990
Zastava M90 Zastava Arms 5.56×45mm NATO  Serbia 1990
--> Nguồn;
https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_s%C3%BAng_tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_t%E1%BA%A5n_c%C3%B4ng

 

No comments:

Post a Comment

"Saigonaises" Du khách ngoại quốc và dân "Saigonaises" còn gọi là Sài Gòn

Du khách ngoại quốc và dân "Saigonaises" còn gọi là Sài Gòn thay vì thành phố Hồ chí Minh. 1 Vì sao? Tro...